
Bộ đàm KTS Hytera PD568
- Xuất xứ: Hytera
- Tình trạng: còn hàng
- Cấu hình: thân máy, pin sạc, anten, móc lưng và tài liệu theo máy
- Bảo hành: 24 tháng với máy và 12 tháng với pin sạc và phụ kiện
Đồng bộ thiết bị:
- Thân máy: Hytera PD568
- Pin sạc: BL1502 (Lithium Ion 1500mAh)
- Bộ sạc: CH10A07
- Anten: VHF/UHF
BỘ ĐÀM KTS HYTERA PD568
Nhỏ, gọn, nhẹ
Kích thước 115 x 54 x 27mm, vỏ máy phối hai màu, trọng lượng 260g.
Tuổi thọ pin được tăng cường
Trong chế độ kỹ thuật số, PD568 hoạt động ít nhất 16 giờ theo chu kỳ làm việc 5-5-90.
Chắc chắn và đáng tin cậy
Phù hợp với tiêu chuẩn MIL-STD-810 C/D/E/F/G.
Thực hiện Cuộc Gọi/Tin nhắn chỉ bằng một thao tác
Chỉ cần một thao tác để thực hiện Gửi Tin Nhắn Lập trình Sẵn, Cuộc Gọi Thoại và các Tính Năng Bổ Sung.
Các tính năng bổ sung (tùy chọn)
PD568 có thể giải mã , khôi phục / vô hiệu hóa máy bộ đàm và giám sát từ xa, cũng như khả năng Ngắt Ưu Tiên.
Chế độ kép (Analog/Digital) đảm bảo chuyển đổi linh hoạt từ analog sang kỹ thuật số.
Giao tiếp bảo mật
Cung cấp mã hóa kỹ thuật số cơ bản và tính năng bảo mật trong chế độ analog.
Tín hiệu nâng cao
Hỗ trợ nhiều chế độ tín hiệu analog cấp cao, bao gồm HDC1200, 2-Tone và 5-Tone, cung cấp sự tương thích tốt hơn vào hệ thống bộ đàm analog đang được sử dụng.
Dịch vụ dữ liệu DMRA
Giao thức dữ liệu tương thích đầy đủ với tiêu chuẩn DMRA.
Pseudo Trunk
Tính năng trunking ảo này giúp nâng cao hiệu suất sử dụng tần số hiệu quả hơn và cho phép bạn liên lạc một cách linh hoạt, dễ dàng tránh tình trạng kênh liên lạc bị nghẽn, đặc biệt trong các trường hợp khẩn cấp. Bạn sẽ có 2 kênh liên lạc trên 1 kênh tần số mà không cần phải chuyển kênh.
2 kênh liên lạc thực trong chế độ trực tiếp.
Trong chế độ trực tiếp của máy bộ đàm kỹ thuật số Hytera hỗ trợ 2 kênh liên lạc trên 1 tần số hoạt động.
MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁCH HÀNG NÊN THAM KHẢO:
Dải tần số | UHF: 400-470MHz , VHF: 136-174MHz | |
Dung lượng kênh | 512 | |
Độ rộng kênh | 25/20/12.5KHz | |
Dung lượng vùng nhóm kênh | 32 | |
Điện áp hoạt động | 7.4V (rated) | |
Pin (chu kỳ 5-5-90,phát công suất cao) | 1500mAh (Li-Ion)/2000mAh | |
Thời gian hoạt động của pin |
Analog: 11 giờ Digital: 16 giờ |
|
Độ ổn định tần số | ±0.5ppm | |
Trở kháng anten | 50Ω | |
Kích thước | 115 x 54 x 30mm | |
Trọng lượng | 280g | |
Máy phát | ||
Công suất phát | VHF công suất cao: 5W
VHF công suất thấp: 1W UHFcông suất cao: 4W UHF công suất thấp: 1W |
|
Điều chế FM | 11K0F3E @ 12.5KHz 14K0F3E @ 20KHz 16K0F3E @ 25KHz | |
Điều chế số 4FSK | 12.5kHz chỉ dữ liệu: 7K60FXD 12.5kHz thoại & dữ liệu: 7K60FXW | |
Bức xạ truyền dẫn/lan tỏa | -36dBm<1GHz -30dBm>1GHz | |
Giới hạn điều chế | ±2.5KHz @ 12.5KHz ±4.0KHz @ 20KHz ±5.0KHz @ 25KHz | |
Nhiễu FM | 40dB @ 12.5KHz 43dB @ 20KHz 45dB @ 25KHz | |
Công suất kênh lân cận | 60dB @ 12.5KHz 70dB @ 20/25KHz | |
Đáp tuyến âm tần | +1 ~ -3dB | |
Độ méo âm tần | ≤3% | |
Kiểu Vocoder kỹ thuật số | AMBE++ or SELP | |
Giao thức số | ETSI-TS102 361-1,2&3 | |
Máy thu | ||
Độ nhạy thu | Chế độ Analog | 0.22μV (12dB SINAD) 0.22μV (Typical) (12dB SINAD) 0.4μV (20dB SINAD) |
Chế độ kỹ thuật số | 0.22μV /BER5% | |
Độ chọn lọc kênh kế cận TIA-603 ETSI |
60dB @ 12.5KHz / 70dB @ 20&25KHz 60dB @ 12.5KHz / 70dB @ 20&25KHz |
|
Từ chối phản hồi tạp nhiễu TIA-603 ETSI |
70dB @ 12.5/20/25KHz 70dB @ 12.5/20/25KHz |
|
Điều chế giao thoa TIA-603 ETSI |
70dB @ 12.5/20/25KHz 65dB @ 12.5/20/25KHz |
|
Nhiễu và tiếng rít | 40dB @ 12.5KHz 43dB @ 20KHz 45dB @ 25KHz | |
Công suất loa | 0.5W | |
Độ méo âm tần | ≤3% | |
Đáp tuyến âm tần | +1 ~ -3dB | |
Bức xạ tín hiệu giả được truyền dẫn | < -57dBm | |
Các chỉ tiêu về môi trường | ||
Nhiệt độ hoạt động | -30℃ ~ +60℃ | |
Nhiệt độ bảo quản | -40℃ ~ +85℃ | |
ESD | IEC 61000-4-2 ( mức 4) ±8kV (contact) ±15kV (air) | |
Chống bụi và nước xâm nhập | IP54 | |
Độ ẩm | Per MIL-STD-810 C/D/E/F/G | |
Rung & Xóc | Per MIL-STD-810 C/D/E/F/G |