
Bộ đàm Hytera TC-518
- Xuất xứ: Hytera
- Cấu hình: Thân máy, pin sạc, anten, móc lưng và tài liệu theo máy
- Bảo hành: 24 tháng với máy và 12 tháng với pin sạc và phụ kiện
Đồng bộ thiết bị:
- Thân máy: Hytera TC-518
- Pin sạc: Lithium Ion 1650mAh
- Bộ sạc kèm adaptor
- Anten: VHF/UHF
BỘ ĐÀM HYTERA TC-518
PTT ID
Có khả năng truyền ID của người gọi và cho phép người sử dụng nhận biết được người gọi đến.
Nén âm thanh
Nén âm thanh giúp cải thiện âm thanh của HYT đảm bảo âm thanh tuyệt vời rõ ràng, sắc nét, ngay cả trong môi trường ồn ào.
Xáo trộn âm thanh
Tính năng xáo trộn âm thanh cung cấp tăng cường độ bảo mật cho thông tin liên lạc quan trọng của bạn đảm bảo cho thông tin công cộng và cá nhân an toàn hơn.
Đo mức pin bằng đèn LED
TC-518 cho phép bạn kiểm tra mức pin bằng cách chỉ cần nhấn một nút để đèn LED hiển thị màu sắc đặc trưng cho mức pin và cho bạn biết mức pin hiện có để quản lý hiệu quả hơn.
Kích phát bằng giọng nói (VOX)
Có được sự tiện lợi khi sử dụng máy bộ đàm không cần thao tác bằng tay khi sử dụng cùng với các phụ kiện tùy chọn.
Tiết kiệm pin
Nút điều chỉnh công suất cao /thấp
Đơn giản bằng một nút điều chỉnh, người dùng có thể chuyển sang chế độ công suất phát thấp khi liên lạc trong vùng hẹp hoặc chuyển sang công suất cao khi khoảng cách liên lạc xa hơn. Công suất phát cao tối ưu hóa vùng phủ sóng rộng trong khi công suất phát thấp giúp bạn tiết kiệm pin, tất cả sự kiểm soát hoạt động của máy nằm trong tay bạn.
Lập trình độ rộng kênh ( Lựa chọn độ rộng kênh hẹp/rộng)
Độ rộng kênh hẹp/rộng sẽ được lựa chọn theo cách sử dụng trong từng môi trường thích hợp. Khi tài nguyên tần số bị hạn chế, chọn độ rộng kênh hẹp (12.5KHz) để tiết kiệm tài nguyên tần số; ngược lại bạn chọn độ rộng kênh rộng (25KHz).
Nút kiểm tra.
Cho phép người dùng theo dõi các hoạt động trên các kênh hiện tại. Các tính năng đặc biệt hữu ích để nhận được một tín hiệu yếu.
Tiết kiệm pin
Các tính năng tiết kiệm pin được tự động kích hoạt khi không có hoạt động trên các kênh và không có hoạt động thực hiện, giúp cho thời gian hoạt động của pin được kéo dài.
Báo pin thấp
Giúp cho người dùng sạc lại pin khi pin cần được sạc.
Khóa kênh bận.
Tránh làm cho liên lạc của người sử dụng trong cùng một kênh liên lạc bị nhiễu bằng cách ngăn truyền tín hiệu nếu một nhóm liên lạc đang liên lạc trên một kênh .
Định thời gian phát (TOT)
Tính năng này cho phép sử dụng hiệu quả hơn các kênh liên lạc bằng cách hạn chế thời gian của mỗi lần phát truyền tín hiệu
Mã hóa và giải mã CTCSS/CDCSS
Thiết lập các nhóm/người sử dụng với các mã CTCSS/CDCSS riêng biệt để tránh những cuộc gội không cần thiết trên cùng một kênh tần số.
Loại bỏ nhiễu
Chức năng này sẽ giảm thiểu các âm thanh gây nhiễu khi người nhận có được tín hiệu phát, hoàn thành việc truyền phát tín hiệu được hoàn hảo hơn.
Lựa chọn mức Squelch (0-9)
Giúp giảm thiểu sự can thiệp từ các tín hiệu yếu không mong muốn và giúp tín hiệu yếu được lắng nghe.
Quét kênh
Tính năng quét kênh cho phép máy bộ đàm liên tục quét mỗi kênh đangc hoạt động. Khi hoạt động được phát hiện trên một kênh quá trình quét sẽ dừng lại và bạn sẽ nghe được các tín hiệu.
Lập trình bằng PC
Bạn có thể lập trình các tính năng của máy bộ đàm cho từng người dùng với từng nhu cầu của họ.
Clone qua dây
Dễ dàng sao chép các tính năng của máy bộ đàm.
Dải tần số |
136-174MHz 400-470MHz |
Dung lượng kênh |
16 |
Độ rộng kênh |
25/12.5KHz |
Điện áp hoạt động |
7.4V |
Battery |
1300mAh (Li-Ion) |
Thời gian hoạt động của pin(5-5-90 Duty Cycle) Pin Li-Ion 1300 mAh Pin Li-Ion 1650 mAh |
Khoảng 10 giờ Khoảng 12 giờ |
Độ ổn định tần số |
±2.5ppm |
Nhiệt độ hoạt động |
-25℃ ~ +65℃ |
Trở kháng anten |
50Ω |
Kích thước (CxRxD) (với pin, không anten) |
110mm×52mm×28mm |
Trọng lượng (với pin,anten) |
240g |
Máy phát |
|
Công suất phát |
5W/2W(VHF) 4W/2W(UHF) |
Điều chế |
F3E |
Tạp nhiễu và hài giả |
-36dBm<1GHz -30dBm>1GHz |
Nhiễu FM |
40/34dB |
Độ méo âm tần |
≤5% |
Máy thu |
|
Độ nhạy thu |
≤0.25uV/0.28uV |
Độ chọn lọc kênh kế cận |
≥70dB/50dB |
Điều chế giao thoa |
≥60dB |
Từ chối phản hồi tạp nhiễu |
≥70dB |
S/N |
≥40/34dB |
Công suất loa |
0.8W |
Độ méo âm tần |
≤5% |