
Bộ đàm KTS Hytera PD788/788G
- Xuất xứ: Hytera
- Cấu hình: Thân máy, pin sạc, anten, móc lưng và tài liệu theo máy
- Bảo hành: 24 tháng với máy và 12 tháng với pin sạc và phụ kiện
Đồng bộ thiết bị:
- Thân máy: Hytera PD788/788G
- Pin sạc: Lithium Ion 2000mAh
- Bộ sạc kèm adaptor
- Anten: VHF/UHF
BỘ ĐÀM HYTERA PD788/788G
Chế độ kép: Tương tự (analog) & Kỹ thuật số (digital).
PD788/788G có thể hoạt động ở chế độ Tương tự (analog) hay chế độ Kỹ thuật số (digital). Nó tương thích với các hệ thống tương tự phổ biến, đảm bảo một quá trình chuyển đổi linh hoạt từ analog sang kỹ thuật số.
Các chức năng thực hiện cuộc gọi linh hoạt
Tín hiệu thông minh của PD788/788G hỗ trợ các loại cuộc gọi khác nhau, bao gồm cả cuộc gọi cá nhân, cuộc gọi nhóm, gọi tất cả (all call) và cuộc gọi khẩn cấp.
GPS
PD788G hỗ trợ xem thông tin định vị GPS và gửi tin nhắn văn bản GPS.
Dịch vụ dữ liệu
PD788/788G hỗ trợ khả năng gửi dữ liệu cá nhân, tin nhắn văn bản dành cho quản lý đội, nhóm. Nó cũng hỗ trợ mở rộng cho bên thứ ba kiểm soát các máy bộ đàm thông qua giao diện lập trình ứng dụng ( API) của bên thứ ba (GPS, đăng ký dịch vụ của máy bộ đàm, điều khiển máy bộ đàm cuộc gọi từ xa , Truyền dữ liệu ), giám sát và điều khiển máy bộ đàm từ xa .
Hỗ trợ các tín hiệu tương tự (analog) khác nhau :
PD788/788G hỗ trợ các loại tín hiệu tương tự khác nhau như HDC1200, DTMF , 2-Tone và 5-Tone), CTCSS / CDCSS, do đó cung cấp khả năng mở rộng các chức năng của máy bộ đàm nhiều hơn trong thế giới tín hiệu tương tự.
Dịch vụ bổ sung
PD788/788G cung cấp các dịch vụ bổ sung như kiểm tra máy bộ đàm, điều khiển từ xa, gọi cảnh báo, làm tê liệt và phục hồi máy bộ đàm từ xa.
Đa ngôn ngữ
PD788/788G được lập trình 13 ngôn ngữ bao gồm tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Đức, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Ba Lan, tiếng Nga, tiếng Thổ Nhi Kỳ, tiếng Hi Lạp, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Hàn, cho phép người sử dụng lựa chọn ngôn ngữ phù hợp để sử dụng.
Một thao tác duy nhất
PD788/788G hỗ trợ một thao tác duy nhấtđể thực hiện Gửi Tin Nhắn Lập trình Sẵn, Cuộc Gọi Thoại và các Tính Năng Bổ Sung.
Quét kênh
PD788/788G hỗ trợ chức năng quét kênh của thoại tương tự và tín hiệu, thoại kỹ thuật số và dữ liệu, và cũng kết hợp chế độ quét cho các hoạt động tương tự và kỹ thuật số.
Tự động chuyển vùng liên lạc
PD788/788G hỗ trợ tự động chuyển vùng cho tất cả các vùng trong một hệ thống được kết nối qua mạng IP.
Bảo mật âm thanh và dữ liệu
PD788/788G được trang bị tính năng xáo trộn âm thanh trong chế độ tương tự và mã hóa kỹ thuật số bằng việc sử dụng công nghệ mã hóa kỹ thuật số nâng cấp (AES) và phương pháp mã hóa ARCFOUR(ARC4) cho cả thoại và dữ liệu.
Chức năng kết nối điện thoại ( thông qua tín hiệu DTMF) cho 2 chế độ hoạt động Tương tự và Số.
PD788/788G hỗ trợ cuộc gọi giữa máy bộ đàm và điện thoại (ngược lại). Nó cho phép máy bộ đàm gọi đến điện thoại hoặc từ máy điện thoại gọi đến máy bộ đàm cá nhân hay đến một nhóm người đang sử dụng máy bộ đàm. Chức năng này sử dụng công nghệ COTS cho hộp điện thoại tương tự và POTS đế kết nối tín hiệu bộ đàm với PBX hay PSTN.
Nâng cấp phần mềm
Với khả năng này, bạn có thể nâng cấp nhiều tính năng hơn nữa mà không cần phải mua một máy bộ đàm mới.
Dải tần số |
UHF1: 400-470MHz UHF2: 450-520MHz UHF3: 350-400MHz VHF: 136-174MHz |
|
Dung lượng kênh |
1024 |
|
Dung lượng vùng nhóm kênh |
64 (mỗi vùng có 16 kênh) |
|
Độ rộng kênh |
12.5KHz/20KHz/25KHz |
|
Điện áp hoạt động |
7.4V (rated) |
|
Pin |
2000mAh (Li-Ion) |
|
Thời gian hoạt động của pin (chu kỳ 5-5-90,phát công suất cao) Pin Li-Ion dung lượng cao 2000mAh. |
Analog: UHF1: 13.5h 12h (G) UHF2: 12.5h 11h (G) UHF3: 12.5h 11h (G) VHF: 11h 10h (G) Số: UHF1: 15.5h 14h (G) UHF2: 14.5h 12.5h (G) UHF3: 14.5h 12.5h (G) VHF: 13.5h 12h (G) |
|
Độ ổn định tần số |
±1.5ppm |
|
Trở kháng anten |
50Ω |
|
Kích thước (với pin tiêu chuẩn, không an-ten) |
125 X 55 X 37mm |
|
Trọng lượng vớian-ten và pin tiêu chuẩn) |
355g |
|
Màn hình LCD |
160×128 pixels, 65536 colors |
|
Máy phát |
||
Công suất phát |
UHF1/UHF2/UHF3 High Power: 4W UHF1/UHF2/UHF3 Low Power :1W VHF High Power: 5W VHF Low Power: 1W |
|
Điều chế FM |
11KΦF3E @ 12.5KHz 14KΦF3E @ 20KHz 16KΦF3E @ 25KHz |
|
Điều chế số 4FSK |
12.5KHz chỉ dữ liệu: 7K60FXD 12.5KHz số & dữ liệu: 7K60FXW |
|
Bức xạ truyền dẫn/lan tỏa |
-36dBm<1GHz -30dBm>1GHz |
|
Giới hạn điều chế |
±2.5KHz @ 12.5KHz ±4.0KHz @ 20KHz ±5.0KHz @ 25KHz |
|
Nhiễu FM |
40dB @ 12.5KHz 43dB @ 20KHz 45dB @ 25KHz |
|
Công suất kênh lân cận |
60dB @ 12.5KHz 70dB @ 20/25KHz |
|
Đáp tuyến âm tần |
+1 ~ -3dB |
|
Độ méo âm tần |
≤3% |
|
Kiểu Vocoder kỹ thuật số |
AMBE++ or SELP |
|
Giao thức số |
ETSI-TS102 361-1, -2,-3 |
|
Máy thu |
||
Độ nhạy thu
|
Chế độ Analog |
0.3μV (12dB SINAD) 0.22μV (tiêu chuẩn) (12dB SINAD) 0.4μV (20dB SINAD) |
Chế độ kỹ thuật số |
0.3μV /BER5% |
|
Độ chọn lọc TIA-603 ETSI |
60dB @ 12.5KHz/70dB @ 20&25KHz 60dB @ 12.5KHz/70dB @ 20&25KHz |
|
Điều chế giao thoa TIA-603 ETSI |
70dB @ 12.5/20/25KHz 65dB @ 12.5/20/25KHz |
|
Từ chối phản hồi tạp nhiễu TIA-603 ETSI |
70dB @ 12.5/20/25KHz 70dB @ 12.5/20/25KHz |
|
Chặn TIA-603 ETSI |
80dB 84dB |
|
Nhiễu và tiếng rít |
40dB @ 12.5KHz 43dB @ 20KHz 45dB @ 25KHz |
|
Công suất loa |
0.5W |
|
Độ méo âm tần |
≤3% |
|
Đáp tuyến âm tần |
+1 ~ -3dB |
|
Bức xạ tín hiệu giả được truyền dẫn |
< -57dBm |
|
Các chỉ tiêu về môi trường |
||
Nhiệt độ hoạt động |
-30℃ ~ +60℃ |
|
Nhiệt độ bảo quản |
-40℃ ~ +85℃ |
|
Chống tĩnh điện ESD |
IEC 61000-4-2(mức độ 4) ±8kV (contact) ±15kV (air) |
|
Tiêu chuẩn quân đội Mỹ |
MIL-STD-810 C/D/E/F/G |
|
Chống bụi và nước xâm nhập |
IP67 Standard |
|
Độ ẩm |
Per MIL-STD-810 C/D/E/F Standard |
|
Rung & Xóc |
Per MIL-STD-810 C/D/E/F Standard |
|
GPS (chỉ dành cho PD788G) |
||
Thông số kỹ thuật chính xác là để theo dõi trong khoảng thời gian dài (giá trị phần trăm 95> 5 vệ tinh nhìn thấy được ở một cường độ tín hiệu danh nghĩa-130dBm) |
||
TTFF (Thời gian cho lần xác định đầu tiên) khởi động nguội |
<1 phút |
|
TTFF (Thời gian cho lần xác định đầu tiên) khởi động nóng |
<10 giây |
|
Độ chính xác theo phương ngang |
<10 m |