
Bộ đàm cố định Hytera TM-600/TM610
- Xuất xứ: Motorola - Malaysia
- Cấu hình: Thân máy, micro, cáp nguồn, bát gắn và tài liệu HDSD
- Bảo hành: 24 tháng với máy và 12 tháng với pin sạc và phụ kiện
Đồng bộ thiết bị:
- Thân máy Hytera TM600/TM610
- Micro, cáp nguồn, bát gắn, phụ kiện đồng bộ & tài liệu HDSD
BỘ ĐÀM HYTERA TM600/TM610
Tự động nhận dạng số nhận dạng kiểu số (ANI)
Sau khi tín hiệu HDC2400TM hoặc HDC1200 được nhận, máy bộ đàm sẽ hiển thị tên hiệu hoặc số nhận dạng kiểu số của máy phát. TM-600/TM-610 hỗ trợ một danh sách cuộc gọi chọn lọc lên đến 128 số ID (128 cho TM-610, 8 cho TM-600).
Tích hợp modern
Được tích hợp bộ điều chế MSK 1200/2400bps cung cấp khả năng truyền dữ liệu.
Báo động khẩn cấp
Nút khẩn cấp cho phép truyền các tín hiệu cho thấy tình trạng khẩn cấp.
Tê liệt và phục hồi
Chức năng làm tê liệt cho phép một máy bộ đàm có quyền giám sát vô hiệu hóa một máy bộ đàm bị mất từ xa . Chức năng này có thể đảm bảo thông tin của bạn được bảo mật cao hơn và hoàn hảo cho công việc kinh doanh của bạn.
Một máy bộ đàm bị làm cho tê liệt sẽ hoạt động trở lại khi được nhận mã phục hồi.
Chức năng DTMF
Chức năng DTMF cho phép bạn thực hiên các cuộc gọi một cách linh hoạt . Thân thiện với người sử dụng với giao diện chọn số máy bộ đàm cần gọi trong danh bạ của bạn.
Chức năng loa công cộng (PA)
Tính năng loa công cộng cung cấp âm thanh từ micro thông qua một bộ khuếch đại âm thanh đến loa ngoài làm cho âm thanh rõ nét.
Màn hình LCD cỡ lớn 15 đoạn (TM-610)
Người dùng có thể chuyển đổi màn hình hiển thị các kênh, nhóm kênh, tự động quay số hoặc cài đặt chức năng khác với bàn phím và màn hình hiển thị chiếu sáng dễ dàng thao tác cho hoạt động ban đêm.
Màn hình LED 8 đoạn (TM-600)
Màn hình LED 8 đoạn hiển thị thứ tự kênh đang hoạt động. Màn hình cũng hiển thị số kênh đang quét và công suất phát cao hay thấp.
128 kênh và liên kết nhóm linh động (TM-610)
128 kênh và khả năng nhóm kênh của TM-610 tạo ra sự linh hoạt trong việc tổ chức các nhóm hoạt động. Mỗi kênh và nhóm kênh có thể được chỉ định tên người dùng để dễ nhận biết. Liên kết nhóm linh động cung cấp sự linh hoạt trong môi trường làm việc nhóm thay đổi nhanh.
Báo nguy tự động
Tính năng này cung cấp thêm độ an toàn cho bạn khi làm việc từ xa với đội nhóm của bạn. Máy bộ đàm sẽ gửi tín hiệu báo nguy khẩn cấp một cách tự động cho các đồng nghiệp của bạn khi bạn bị ngã hay bạn cần giúp đỡ. (tùy chọn). Khi tính năng được kích hoạt, một tín hiệu báo nguy khẩn cấp xác định được kích hoạt nếu các máy bộ đàm đang có vị trí theo chiều ngang hoặc ngược lại vị trí an toàn của bạn trong một thời gian nhất định. Để tắt tín hiệu báo nguy khẩn cấp,đặt máy bộ đàm theo chiều thẳng đứng.
6 phím lập trình(TM-610) / 4 phím lập trình (TM-600) với đèn nền.
Giúp cho việc truy cập nhanh và dễ dàng vào các tính năng được sử dụng thường xuyên nhất.
Quét đa năng (TM-610)
TM-610 cho phép quét một nhóm kênh hay nhiều nhóm kênh. Bao gồm các tính năng thêm/xóa kênh quét, xóa kênh gây nhiễu và sử dụng kênh ưu tiên lựa chọn.
Quét kênh (TM-600)
Tính năng quét kênh củaTM-600 cung cấp chức năng quét kênh ưu tiên, kênh ưu tiên lựa chọn, xóa kênh gây nhiễu …
Sao chép qua dây / Sao chép không dây MSK
Cho phép người dùng nhanh chóng và dễ dàng sao chép các thông số một máy bộ đàm sang một máy bộ đàm khác.
UST (Lựa chọn mã code sử dụng) 33
Người sử dụng có thể lựa chọn mã CTCSS / CDCSS thông qua phím chức năng lập trình.
Dải tần số |
136-174MHz; 400-470MHz |
|
Dung lượng kênh |
8 (TM-600) 128 (TM-610) |
|
Zone Capacity |
16 (TM-610) |
|
Độ rộng kênh |
25/20/12.5KHz |
|
Điện áp hoạt động |
13.6V DC ±15% |
|
Dòng điện tiêu thụ |
Chế độ chờ: |
0.5A |
Thu: |
<2.0A |
|
Phát: |
<5A(5W)/<8A (25W) |
|
Độ ổn định tần số |
±2.5ppm |
|
Nhiệt độ hoạt động |
-30℃~+60℃ |
|
Trở kháng anten |
50Ω |
|
Kích thước (CxRxD) |
152mm×43mm×125mm |
|
Trọng lượng |
1Kg |
|
Máy phát |
||
Công suất phát |
5W /25W |
|
Điều chế |
16KΦF3E/11KΦF3E |
|
Tạp nhiễu và hài giả |
-36dBm < 1GHz -30dBm > 1GHz |
|
Nhiễu FM |
>45dB (25/20KHz) >40dB (12.5KHz) |
|
Độ méo âm tần |
≤3% |
|
Máy thu |
||
Độ nhạy thu |
0.28/0.33/0.35 μV |
|
Selectivity |
75/70/65dB |
|
Điều chế giao thoa |
70/70/65dB |
|
Từ chối phản hồi tạp nhiễu |
70dB |
|
S/N (rộng/vừa/hẹp) |
>45dB (25/20KHz) >40dB (12.5KHz) |
|
Công suất loa trong |
5W (less than 5% distortion) 3W (less than 3% distortion) |
|
Công suất loa ngoài |
13W (less than 5% distortion) 10W (less than 3% distortion) |
Tất cả các thông số kỹ thuật được kiểm tra theo TIA/EIA-603, và có thể thay đổi mà không báo trước do sự phát triển liên tục.
Áp dụng các tiêu chuẩn quân sự 810C/D/E/F
Áp dụng các tiêu chuẩn quân sự | 810C Phương pháp Quy trình | 810D Phương pháp Quy trình | 810E Phương pháp Quy trình | 810F Phương pháp Quy trình |
Áp suất thấp | 500.1 1 | 500.2 1,2 | 500.3 1,2 | 500.4 1 |
Nhiệt độ cao | 501.1 1,2 | 501.2 1,2 | 501.3 1,2 | 501.4 1,2 |
Nhiệt độ thấp | 502.1 1 | 502.2 1,2 | 502.3 1,2 | 502.4 1,2 |
Sốc nhiệt | 503.1 1 | 503.2 1 | 503.3 1 | 503.4 1 |
Bức xạ mặt trời | 505.1 1 | 505.2 1 | 505.3 1 | 505.4 1 |
Mưa | 506.1 2 | 506.2 2 | 506.3 2 | 506.4 1,2 |
Độ ẩm | 507.1 2 | 507.2 2,3 | 507.3 2,3 | 507.4 1 |
Sương muối | 509.1 1 | 509.2 1 | 509.3 1 | 509.4 1 |
Bụi | 510.1 1 | 510.2 1 | 510.3 1 | 510.4 1 |
Rung | 514.2 8,10 | 514.3 1 | 514.4 1 | 514.5 1 |
Xóc | 516.2 1,2,5 | 516.3 1,4 | 516.4 1,4 | 516.5 1,4 |